Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Kongju
Đại học Quốc gia Kongju nổi tiếng trong cộng đồng sinh viên du học Hàn Quốc là trường đào tạo Sư phạm số 1 Hàn Quốc. Trải qua 72 năm xây dựng và phát triển, Đại học Quốc gia Kongju đã trở thành đại học quốc gia uy tín tại xứ sở kim chi Hàn Quốc.
Một số thành tích nổi bật Đại học quốc gia Kongju:
- Liên kết với 48 quốc gia như: Trung quốc , nhật Bản, Việt nam, Mông cổ, Đức Tây Ban Nha, Nga, Pháp Anh….
- Trường được lựa chọn là trường đại học duy trì và quản lí sinh viên quốc tế bởi Bộ giáo dục và Quỹ nghiên cứu Quốc gia Hàn Quốc.
- Trường đã xây dựng hệ thống tiêu biểu về duy trì quản lí sinh viên quốc tế được chính phủ công nhận.

Trường Đại học quốc gia Kongju
Trường đại học Kongju có 3 cơ sở chính là:
- Cơ sở 1: Cơ sở ở Kongju Chuyên các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, y tế và nghệ thuật, nơi giáo dục cho kiều bào Hàn Quốc, giáo dục. Cơ sở ở Kongju gồm có các Trường:
- Đại học Khoa học Tự nhiên
- Trường Đại Nhân văn và Khoa học Xã hội
- Phân khoa Nghiên cứu Quốc tế
- Đại học Điều dưỡng
- Đại học Nghệ thuật
- Đại học Sư phạm
- Cơ sở 2: Cơ sở ở Yesan Chuyên đào tạo các lĩnh vực công nghệ sinh học Bio, nông nghiệp. Cơ sở ở Yesan chỉ có 1 trường, là Đại học Khoa học công nghiệp.
- Cơ sở 3: Cơ sở ở Cheonam là nơi đào tạo tổng hợp nhiều chuyên ngành của trường. Cơ sở Cheonam có duy nhất 1 trường Đại học Bách Khoa.
- Cơ sở 4: Cơ sở ở Sejong (dự kiến)
Cùng với đó trường còn có 7 trường đại học trực thuộc và có 102 ngàn học và chuyên ngành. Trường đại học Quốc gia Kongju có 8 trường đại học trực thuộc đào tạo sau đại học. Ngoài Hàn Quốc trường đã liên kết với 150 trường đại học ở 48 quốc gia khác.
Hiện nay, trường là nơi theo học của hơn 22.000 sinh viên và là mái nhà của 1.000 giáo sư, tiến sĩ, cán bộ giảng viên và nhân viên trong trường.
Trường luôn có chính sách ưu tiên linh hoạt và trợ cấp học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn, có thành tích ưu tú và điểm danh đầy đủ. Trường sẵn sàng đón sinh viên ngay khi nhập cảnh từ sân bay Incheon đến trường Đại học Quốc gia Kongju miễn phí.
- Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU)
- Tên tiếng Hàn: 국립공주대학교
- Loại hình: Công lập
- Địa chỉ trụ sở: 56, Gongjudaehak-ro, Gongju-si, Chungcheongnam
- Website: https://www.kongju.ac.kr/
Điều kiện du học trường Đại học Quốc gia Kongju
- Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
- Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
- Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
- Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Chương trình đào tạo tiếng Hàn Đại học Quốc gia Kongju
Nội dung |
Ghi chú |
Thời gian học |
Một năm gồm 2 học kỳ (Xuân, Thu). Mỗi học kỳ gồm 5 tháng. |
Môn chung |
– Học 5 ngày/tuần ~ 18 tiếng/tuần
– Đào tạo Ngôn ngữ Hàn, Văn hoá Hàn, Lịch sử Hàn và Giáo dục công dân |
Môn tự chọn |
– Học 4 ngày/tuần ~ 10 tiếng/tuần
– Chương trình thông thường: học Ngôn ngữ Hàn trong trường Đại học
– Chương trình Nâng cao: học Ngôn ngữ Hàn nâng cao sử dụng trong kinh doanh, du lịch & dịch – thuật, ôn thi TOPIK |
Lớp học thêm |
– Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
– Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa |
Chi phí hệ tiếng Hàn:
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
Học phí |
2,400,000 KRW (khoảng 45.000.000 VNĐ)(*) |
20 tuần |
Ký túc xá |
1,615,000 KRW (khoảng 30.000.000 VNĐ)(*)
– 3 bữa ăn / ngày
– phòng 4 người |
20 tuần |
Chuyên ngành đào tạo Đại học Quốc gia Kongju
Cơ sở Kongju |
Trường |
Ngành học |
Sư phạm (không tuyển sinh viên quốc tế) |
Giáo dục
Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học Trung Quốc, Sư phạm Anh
Đạo đức, Thông tin Thương mại, Văn học Thông tin
Giáo dục Đặc biệt, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Xã hội Phổ thông
Sư phạm Lịch sử, Địa lý, Toán, Lý, Hoá, Sinh, Trái đất, Môi trường, Máy tính, Công nghệ và Kinh tế Gia đình
Giáo dục thể chất, Âm nhạc, Nghệ thuật |
Khoa học xã hội & nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Anh, Trung Quốc, Pháp, Đức
Lịch sử, Địa lý
Kinh tế và Thương mại (Kinh tế, Thương mại Quốc tế)
Quản trị kinh doanh
Quản lý du lịch
Du lịch & Biên Phiên dịch tiếng Anh
Hành chính công, Luật, Phúc lợi xã hội |
Khoa học Tự nhiên |
Vật lý & Thông tin Dữ liệu
Toán ứng dụng, Hóa học, Sinh học
Địa chất và Môi trường
Khoa học Khí quyển
Khoa học Bảo tồn Di sản Văn hóa
Thiết kế & thương mại thời trang
Giáo dục Thể thao Đời sống |
Y tế & Điều dưỡng |
Điều dưỡng
Quản lý y tế
Dịch vụ Cứu hộ khẩn cấp
Thông tin y tế |
Nghệ thuật |
Thiết kế trò chơi điện tử, Thiết kế nội thất
Thiết kế gốm, Thiết kế trang sức
Manga và hoạt hình
Vũ đạo
Hình ảnh trực quan |
Quốc tế học |
Quốc tế học |
Cơ sở Cheonan của Đại học Quốc gia Kongju |
Trường |
Ngành học |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật Điều khiển Điện và Điện tử (Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị, Kỹ thuật Điện tử, Nano)
Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
Cơ khí ô tô
Kỹ thuật Ô tô Tương lai
Kỹ thuật Môi trường và Xây dựng
Kỹ thuật Hệ thống Đô thị
Kiến trúc (thiết kế kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc)
Kỹ thuật Hóa học
Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến
Kỹ thuật Thiết kế Công nghiệp
Kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật Hệ thống & Công nghiệp
Kỹ thuật Quang học
Kỹ thuật Thiết kế Khuôn |
Trụ sở KNU |
Trí tuệ nhân tạo A.I. |
Cơ sở Yesan của Đại học Quốc gia Kongju |
Trường |
Ngành học |
Khoa học Công nghiệp |
Phát triển cộng đồng
Bất động sản
Quản lý phân phối công nghiệp
Tài nguyên thực vật
Làm vườn
Tài nguyên Động vật
Kỹ thuật Xây dựng Nông thôn
Kỹ thuật Trang trại Thông minh
Lâm nghiệp
Kiến trúc cảnh quan
Thực phẩm và Dinh dưỡng
Quản lý dịch vụ ăn uống & dinh dưỡng
Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
Động vật học (Phòng thí nghiệm và thú nuôi) |
Học phí trường Đại Học Quốc gia Kongju
Học phí Hệ Đại học
Chuyên ngành |
Học phí/kỳ |
Xã hội – Nhân văn |
1.660.000 won
(khoảng 31.540.000 VNĐ) |
Công nghệ |
2.200.000 won
(khoảng 41.800.000 VNĐ) |
Toán học |
1.671.000 won
(khoảng 31.749.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên |
2.018.000 won
(khoảng 38.342.000 VNĐ) |
Nghệ thuật & thể thao |
2.200.000 won
(khoảng 41.800.000 VNĐ) |
Học phí hệ cao học trường Đại Học Quốc gia Kongju
Phí nhập học: 179,000 KRW
Chuyên ngành |
Học phí/kỳ |
Xã hội – Nhân văn |
2.107.000 won
(~40.033.000 VNĐ) |
Địa lý |
2.564.000 won
(~48.716.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên |
2.575.000 won
(~48.925.000 VNĐ) |
Nghệ thuật & thể thao |
2.810.000 won
(~53.390.000 VNĐ) |
Công nghệ |
2.810.000 won
(~53.390.000 VNĐ) |
(*)Lưu ý: Học phí học tại trường Đại Học Quốc gia Kongju Hàn Quốc có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
Học bổng trường Đại học Quốc gia Kongju
Học bổng hệ đại học
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học kỳ 1 |
Sinh viên quốc tế |
1 phần học phí kỳ 1 theo quy định |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 |
50% học phí kỳ 1 |
Học kỳ 2 trở đi |
GPA từ 3.0 trở lên |
1 phần học phí kỳ 1 theo quy định |
Sinh viên quốc tế có TOPIK 4 sau tối đa 1 năm tại KNU |
|
Học bổng hệ sau đại học
Phân loại |
Điều kiện |
Học bổng |
Học kỳ 1 |
Sinh viên quốc tế |
Miễn phí nhập học và 50% học phí kỳ 1 |
Học kỳ 2 trở đi |
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và TOPIK 5 trở lên |
Miễn học phí 1 kỳ học |
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCI, SCIE, SSCI |
Miễn học phí 2 kỳ học |
Sinh viên quốc tế có GPA từ 4.0 và có bài báo khoa học tại SCOPUS, và Đăng ký Quỹ Nghiên cứu Quốc gia của Hàn Quốc |
Miễn học phí 1 kỳ học |
Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Kongju
Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt

KTX Đại học quốc gia Kongju
Cơ sở |
Phòng |
Chi phí/kỳ |
Gongju |
Eunhaengsa phòng đôi |
1,050,200 won
(~20,000,000 VNĐ) |
Hongiksa phòng 4 |
982,800 won
(~19,000,000 VNĐ) |
Haeoreum House phòng 4 |
989,500 won
(~19,000,000 VNĐ) |
Vision House phòng đôi |
1,122,350 won
(~21,000,000 VNĐ) |
Dream House phòng đôi |
1,436,800 won
(~27,000,000 VNĐ) |
Yesan |
Geumosa phòng 4 |
975,780 won
(~19,000,000 VNĐ) |
Geumosa phòng đôi |
1,138,240 won
(~22,00,000 VNĐ) |
Yejisa phòng đôi |
1,342,280 won
(~25,000,000 VNĐ) |
Cheonan |
Yongjuhaksa phòng đôi |
861,600 won
(~16,000,000 VNĐ) |
Challenge House phòng đôi |
1,132,500 won
(~21,000,000 VNĐ) |
Challenge House phòng đơn |
1,473,800 won
(~28,000,000 VNĐ) |
Dosolhaksa phòng đôi |
1,222,500 won
(~23,000,000 VNĐ) |