II. GIỚI THIỆU VỀ HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
1. Tổng quan về Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
Tiền thân của Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh là trường cao đẳng kỹ thuật chuyên ngành. Được thành lập vào ngày 31/12/1979. Mục đích nhằm bồi dưỡng những nhân tài xuất chúng cho sự phát triển kinh tế Hàn Quốc. Trường liên tục phát triển về cả số lượng và chất lượng. KIT hiện là trường đại học quốc gia duy nhất về kỹ thuật tại Hàn Quốc.
Trường mở rộng hợp tác giáo dục trên khắp năm châu. Ở Việt Nam, trường hợp tác với Đại học Đà Nẵng, Đại học Khoa học & Công nghệ Hà Nội, Đại học Công nghệ Đà Nẵng, Đại học Công nghiệp Hồ Chí Minh, Đại học Quảng Nam, Đại học Công nghệ Đồng Nai.
2. Một số điểm nổi bật về Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh
- 2005: trường được chọn là nhóm dự án tiên tiến của Dự án BK21 “Dự án Brain 21 giai đoạn đầu tiên”
- 2009: trường được đánh giá là một trong những trường có tỷ lệ việc làm cao sau khi tốt nghiệp trong 5 năm liên tiếp trên toàn quốc
- 2012: trường được chọn là “Nhà lãnh đạo trong Hợp tác Công nghiệp-Đại học (LINC)”
- 2016: là trường đại học tốt nhất trong LINC trong 4 năm liên tiếp (2012 ~ 2015)

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
1. Điều kiện nhập học
- Học viên có đam mê tiếng Hàn
- Học viên đã tốt nghiệp hệ THPT trở lên
- Học viên nên có bằng TOPIK 1 trở lên
2. Khóa tiếng Hàn
Khóa học |
Số giờ học/1 tuần |
Tổng số giờ học |
Học phí |
Ghi chú |
Tiếng Hàn (4 kỹ năng: Nghe – Nói – Đọc – Viết) |
Khoảng 20h (thứ 2-6) |
400h |
2.200.000 KRW/6 tháng |
Học phí không bao gồm tiền giáo trình và phí KTX |
Lưu ý: 1 năm trường tuyển sinh 2 kỳ: tháng 3 và tháng 9 – Mỗi kỳ học kéo dài trong 6 tháng
3. Học bổng
Phân loại |
Học bổng |
Thời gian |
Điều kiện |
Học bổng I |
- Hạng 1: 300.000 KRW
- Hạng 2: 200.000 KRW
- Hạng 3: 100.000 KRW
|
Sau 1 kỳ |
Sinh viên phải đạt điểm chuyên cần 80% trở lên và có số điểm vượt trội trong lớp tiếng Hàn |
Học bổng II |
- TOPIK 6: 50% học phí
- TOPIK 5: 40% học phí
- TOPIK 4: 30% học phí
- TOPIK 3: 20% học phí
|
Sau khi nhập học hệ Đại học |
Sinh viên phải đạt điểm chuyên cần 80% trở lên và nhập học hệ Đại học tại KIT |
.png)
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
1. Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có bằng TOPIK 3 trở lên
- (HOẶC) Hoàn thành lớp tiếng Hàn cấp 3 tại trường
- Hệ tiếng Anh: TOPIK 3 – TOEFL (CBT) 210 – TOEFL (IBT) 80 – IELTS 5.5 – TEPS 550 trở lên
2. Chuyên ngành và học phí
Trường |
Khoa |
Học phí |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật điện tử
- Kiến trúc
- Kỹ thuật công nghiệp
- Kỹ thuật – Khoa học Polyme
- Kỹ thuật thiết kế vật liệu
- Kỹ thuật môi trường
- Hóa học ứng dụng
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật – Khoa học vật liệu
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật thiết kế cơ khí
- Kỹ thuật dân dụng
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật phần mềm máy tính
- Kỹ thuật quang học
- Kỹ thuật IT Y học tích hợp
- IT tích hợp
|
1.416 USD |
Khoa học tự nhiên |
|
1.473 USD |
Quản trị kinh doanh |
|
1.580 USD |
Nghệ thuật tự do |
- Nghệ thuật tự do & đào tạo giáo viên
|
– |

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
1. Điều kiện
- Sinh viên và bố mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp hệ Đại học (đối với hệ Thạc sĩ)
- Đã tốt nghiệp hệ Thạc sĩ (đối với hệ Tiến sĩ)
- Hệ Thạc sĩ: TOPIK 3 – TOEIC 500 – TOEFL (PBT) 450 – TOEFL (CBT) 157 – TOEFL (IBT) 54 – IELTS 4.5 – TEPS 410 trở lên
- Hệ Tiến sĩ: TOPIK 3 – TOEIC 550 – TOEFL (PBT) 470 – TOEFL (CBT) 167 – TOEFL (IBT) 58 – IELTS 4.5 – TEPS 455 trở lên
2. Chuyên ngành và học phí
- Phí đăng ký: Miễn phí
- Phí nhập học: 184.000 KRW
Trường |
Khoa |
Học phí |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật điện tử
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật công nghiệp
- Kỹ thuật – Khoa học Polyme
- Kỹ thuật thiết kế vật liệu
- Kỹ thuật môi trường
- Hóa học ứng dụng
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến
- Kỹ thuật cơ khí
- Kỹ thuật dân dụng
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật phần mềm
- Kỹ thuật quang học
- Kỹ thuật IT Y học tích hợp
- IT tích hợp
|
2.042.000 KRW |
Khoa học tự nhiên |
|
2.242.000 KRW |
Quản trị kinh doanh |
|
2.242.000 KRW |
Tư vấn |
|
– |
3. Học bổng
Phân loại |
Học bổng |
Điều kiện |
Học bổng A |
Giảm 100% học phí |
- Đối với sinh viên năm nhất, dựa trên kết quả kiểm tra trình độ ngôn ngữ (TOPIK 5 – TOEIC 850 – TOEFL (PBT) 597 – TOEFL (CBT) 247 – TOEFL (IBT) 99 – IELTS 7.0 – TEPS 700 trở lên)
- Đối với sinh viên đang theo học, dựa trên kết quả kiểm tra trình độ ngôn ngữ và GPA học kỳ mới nhất (nên từ 3.5/4.5 trở lên) (TOPIK 4 – TOEIC 750 – TOEFL (PBT) 570 – TOEFL (CBT) 230 – TOEFL (IBT) 85 – IELTS 6.0 – TEPS 600 trở lên
|
Học bổng B |
Giảm 50% học phí |
Học bổng C |
Giảm 30% học phí |

VI. KÝ TÚC XÁ HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KUMOH
Tòa nhà |
Loại phòng |
Số phòng |
Chi phí/1 kỳ |
Tiền ăn |
7 ngày |
5 ngày |
Pureum 1 (nam) |
Đôi |
116 |
462.000 KRW |
622.720 KRW |
503.670 KRW |
Pureum 2 (nam) |
Đôi |
159 |
Pureum 3 (nữ) |
Bốn |
66 |
385.000 KRW |
Pureum 4 (nam) |
Bốn |
70 |
Shinpyeong (nam – nữ) |
Đôi |
67 |
462.000 KRW |
